Thứ Bảy, 4 tháng 7, 2015

Quyền, Nghĩa vụ của doanh nghiệp trong Luật doanh nghiệp 2015 và Luật Đầu tư 2015

Lời bình: Sự phức tạp sẽ ở  Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện (Luật đầu tư 2015) với 267 danh mục ngành nghề

Điều 7. Quyền của doanh nghiệp
1. Tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm.(*)
2. Tự chủ kinh doanh và lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh; chủ động lựa chọn ngành, nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh; chủ động điều chỉnh quy mô và ngành, nghề kinh doanh.
3. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động, phân bổ và sử dụng vốn.
4. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.
5. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu.
6. Tuyển dụng, thuê và sử dụng lao động theo yêu cầu kinh doanh.
7. Chủ động ứng dụng khoa học và công nghệ để nâng cao hiệu quả kinh doanh và khả năng cạnh tranh.
8. Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của doanh nghiệp.
9. Từ chối yêu cầu cung cấp nguồn lực không theo quy định của pháp luật
10. Khiếu nại, tố cáo theo quy định của pháp luật về khiếu nại, tố cáo.
11. Tham gia tố tụng theo quy định của pháp luật.
12. Quyền khác theo quy định của luật có liên quan.
Điều 8. Nghĩa vụ của doanh nghiệp
1. Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh khi kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện theo quy định của Luật đầu tư và bảo đảm duy trì đủ điều kiện đầu tư kinh doanh đó trong suốt quá trình hoạt động kinh doanh. (**)

(*)
Luật Đầu tư 2015


Điều 6. Ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh
1. Cấm các hoạt động đầu tư kinh doanh sau đây:
a) Kinh doanh các chất ma túy theo quy định tại Phụ lục 1 của Luật này;
b) Kinh doanh các loại hóa chất, khoáng vật quy định tại Phụ lục 2 của Luật này;
c) Kinh doanh mẫu vật các loại thực vật, động vật hoang dã theo quy định tại Phụ lục 1 của Công ước về buôn bán quốc tế các loài thực vật, động vật hoang dã nguy cấp; mẫu vật các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý hiếm Nhóm I có nguồn gốc từ tự nhiên theo quy định tại Phụ lục 3 của Luật này;
d) Kinh doanh mại dâm;
đ) Mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;
e) Hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên người.
2. Việc sản xuất, sử dụng sản phẩm quy định tại các điểm a, b và c khoản 1 Điều này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, y tế, sản xuất dược phẩm, điều tra tội phạm, bảo vệ quốc phòng, an ninh thực hiện theo quy định của Chính phủ.


Phục Lục, 1, 2,3 Luật Đầu tư 2015:


TT
Tên chất
Tên khoa học
Mã thông tin CAS
1
Acetorphine
3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine
25333-77-1
2
Acetyl-alpha- methylfenanyl
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide
101860-00-8
3
Alphacetylmethadol
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane
17199-58-5
4
Alpha-methylfentanyl
N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide
79704-88-4
5
Beta-hydroxyfentanyl
N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide
78995-10-5
6
Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide
78995-14-9
7
Brolamphetamine (DOB)
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine
64638-07-9
8
Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

8063-14-7
9
Cathinone
(-) - a - aminopropiophenone
71031-15-7
10
Desomorphine
Dihydrodeoxymorphine
427-00-9
11
DET
N, N- diethyltryptamine
7558-72-7
12
Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol
1972-08-3
13
DMA
(±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine
2801-68-5
14
DMHP
3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran
32904-22-6
15
DMT
N, N- dimethyltryptamine
61-50-7
16
DOET
(±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine
22004-32-6
17
Eticyclidine
N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine
2201-15-2
18
Etorphine
Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine
14521-96-1
19
Etryptamine
3 - (2 - aminobuty) indole
2235-90-7
20
Heroine
Diacetylmorphine
561-27-3
21
Ketobemidone
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine
469-79-4
22
MDMA
(±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine
42542-10-9
23
Mescalin
3,4,5 - trimethoxyphenethylamine
54-04-6
24
Methcathinone
2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one
5650-44-2
25
4 - methylaminorex
(±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline
3568-94-3
26
3 - methylfentanyl
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
42045-86-3
27
3 - methylthiofentanyl
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide
86052-04-2
28
MMDA
(±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine
13674-05-0
29
Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác
(5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)
125-23-5
30
MPPP
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)
13147-09-6
31
(+) - Lysergide (LSD)
9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide
50-37-3
32
N - hydroxy MDA (MDOH)
(±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine
74698-47-8
33
N-ethyl MDA
(±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine
82801-81-8
34
Para - fluorofentanyl
4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide
90736-23-5
35
Parahexyl
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol
117-51-1
36
PEPAP
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate
64-52-8
37
PMA
p - methoxy - a - methylphenethylamme
64-13-1
38
Psilocine, Psilotsin
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol
520-53-6
39
Psilocybine
3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate
520-52-5
40
Rolicyclidine
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine
2201-39-0
41
STP, DOM
2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine
15588-95-1
42
Tenamfetamine (MDA)
a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine
4764-17-4
43
Tenocyclidine (TCP)
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine
21500-98-1
44
Thiofentanyl
N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide
1165-22-6
45
TMA
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine
1082-88-8
Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

STT
Tên hóa chất
Số CAS
Mã số HS
A
Các hóa chất độc


1
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate

2931.00

Ví dụ:
107-44-8
2931.00

Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate
96-64-0
2931.00

Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate


2
Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate

2931.00

Ví dụ:



Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate
77-81-6
2931.00
3
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

2930.90

Ví dụ:



VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate
50782-69-9
2930.90
4
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards):


ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide
ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide
ð Bis(2-chloroethylthio) methane
ð Sesquimustard:
1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane
ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane
ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane
ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane
ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether
ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether
2625-76-5
505-60-2
63869-13-6
3563-36-8

63905-10-2
142868-93-7
142868-94-8
63918-90-1
63918-89-8
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90

2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
5
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine
541-25-3
2931.00
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine
40334-69-8
40334-70-1
2931.00
2931.00
6
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine
538-07-8
2921.19

HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme
51-75-2
2921.19

HN3: Tris(2-chloroethyl)amine
555-77-1
2921.19
7
Saxitoxin
35523-89-8
3002.90
8
Ricin
9009-86-3
3002.90
B
Các tiền chất


1
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride



Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride
676-99-3
2931.00
2
Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng
Ví dụ:

2931.00

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite
57856-11-8
2931.00
3
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate
1445-76-7
2931.00
4
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate
7040-57-5
2931.00
C
Khoáng vật


1
Amiang màu thuộc nhóm Amphibol



DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh

TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
NGÀNH THÔNG
PINOPHYTA
LỚP THÔNG
PEVOSIDA
Họ Hoàng đàn
Cupressaceae
1
Bách Đài Loan
Taiwania cryptomerioides
2
Bách vàng
Xanthocyparis vietnamensis
3
Hoàng đàn
Cupressus torulosa
4
Sa mộc dầu
Cunninghamia konishii
5
Thông nước
Glyptostrobus pensilis
Họ Thông
Pinaceae
6
Du sam đá vôi
Keteleeria davidiana
7
Vân sam Fan si pang
Abies delavayi var. nukiangensis
NGÀNH MỘC LAN
MAGNOLIOPHYTA
LỚP MỘC LAN
MAGNOLIOPSIDA
Họ dầu
Dipterocarpaceae
8
Chai lá cong
Shorea falcata
9
Kiền kiền Phú Quốc
Hopea pierrei
10
Sao hình tim
Hopea cordata
11
Sao mạng Cà Ná
Hopea reticulata
Họ Hoàng liên gai
Berberidaceae
12
Hoàng liên gai
Berberis julianae
Họ Mao lương
Ranunculaceae
13
Hoàng liên chân gà
Coptis quinquesecta
14
Hoàng liên Trung Quốc
Coptis chinensis
Họ Ngũ gia bì
Araliaceae
15
Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)
Panax bipinnatifidus
16
Sâm Ngọc Linh
Panax vietnamensis
17
Tam thất hoang
Panax stipuleamtus
LỚP HÀNH
LILIOPSIDA
Họ lan
Orchidaceae
18
Các loài Lan kim tuyến
Anoectochilus spp.
19
Các loài Lan hài
Paphiopedilum spp.
IB. Động vật
STT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
LỚP THÚ
MAMMALIA
BỘ CÁNH DA
DERMOPTERA
Họ Chồn dơi
Cynocephaliadea
1
Chồn bay (Cầy bay)
Cynocephalus variegatus
BỘ LINH TRƯỞNG
PRIMATES
Họ Cu li
Loricedea
2
Cu li lớn
Nycticebus bengalensis
3
Cu li nhỏ
Nycticebus pygmaeus
Họ Khỉ
Cercopithecidae
4
Voọc bạc Đông Dương
Trachypithecus villosus
5
Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)
Trachypithecus poliocephalus
6
Voọc chà vá chân đen
Pygathrix nigripes
7
Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu)
Pygathrix nemaeus
8
Voọc chà vá chân xám
Pygathrix cinerea
9
Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng)
Trachypithecus hatinhensis
10
Voọc đen má trắng
Trachypithecus francoisi
11
Voọc mông trắng
Trachypithecus delacouri
Í2
Voọc mũi hếch
Rhinopithecus avunculus
13
Voọc xám
Trachypithecus barbei
Họ Vượn
Hylobatidae
14
Vượn đen má hung
Nomascus (Hylobates) gabriellae
15
Vượn đen má trắng
Nomascus (Hylobates) leucogenys
16
Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít)
Nomascus (Hylobates) nasutus
17
Vượn đen tuyền Tây Bắc
Nomascus (Hylobates) concolor
BỘ THÚ ĂN THỊT
CARNIVORA
Họ Chó
Camidae
18
Sói đỏ (Chó sói lửa)
Cuon alpinus
Họ Gấu
Ursidea
19
Gấu chó
Ursus (Helarctos) malaycmus
20
Gấu ngựa
Ursus (Selenarctos) thibetanus
Họ Chồn
Mustelidea
21
Rái cá lông mũi
Lutra sumatrana
22
Rái cá lông mượt
Lutrogale perspicillata
23
Rái cá thường
Lutra lutra
24
Rái cá vuốt bé
Aonyx cinereus
Họ Cầy
Viverridae
25
Cầy mực (Cầy đen)
Arctictis binturong
Họ Mèo
Felidea
26
Báo gấm
Neofelis nebulosa
27
Báo hoa mai
Panthera pardus
28
Beo lửa (Beo vàng)
Catopuma temminckii
29
Hổ
Panthera tigris
30
Mèo cá
Prionailurus viverrinus
31
Mèo gấm
Pardofelis marmorata
BỘ CÓ VÒI
PROBOSCIDEA
32
Voi
Elephas maximus
BỘ MÓNG GUỐC LẺ
PERISSODACTYLA
33
Tê giác một sừng
Rhinoceros sondaicus
BỘ MÓNG GUỐC
ARTIODACTYLA
NGÓN CHẴN
Họ Hươu nai
Cervidea
34
Hươu vàng
Axis porcinus
35
Hươu xạ
Moschus berezovskii
36
Mang lớn
Megamuntiacus vuquangensis
37
Mang Trường Sơn
Muntiacus truongsonensis
38
Nai cà tong
Rucervus eldi
Họ Trâu bò
Bovidea
39
Bò rừng
Bos javanicus
40
Bò tót
Bos gaurus
41
Bò xám
Bos sauveli
42
Sao la
Pseudoryx nghetinhensis
43
Sơn dương
Naemorhedus sumatraensis
44
Trâu rừng
Bubalus arnee
BỘ TÊ TÊ
PHOLIDOTA
Họ Tê tê
Manidae
45
Tê tê java
Manis javanica
46
Tê tê vàng
Manis pentadactyla
BỘ THỎ RỪNG
LAGOMORPHA
Họ Thỏ rừng
Leporidae
47
Thỏ vằn
Nesolagus timinsi
BỘ CÁ VOI
CETACEA
Họ Cá heo
Delphinidea
48
Cá Heo trắng Trung Hoa
Sousa chinensis
BỘ HẢI NGƯU
SIRNIA
49
Bò biển
Dugong dugon
LỚP CHIM
AVES
BỘ BỒ NÔNG
PELECANIFORMES
Họ Bồ nông
Pelecanidea
50
Bồ nông chân xám
Pelecanus philippensis
Họ Cổ rắn
Anhingidea
51
Cổ rắn (Điêng điểng)
Anhinga melanogaster
Họ Diệc
Ardeidea
52
Cò trắng Trung Quốc
Egretta eulophotes
53
Vạc hoa
Gorsachius magnifcus
Họ Hạc
Ciconiidea
54
Già đẫy nhỏ
Leptoptilos javanicus
55
Hạc cổ trắng
Ciconia episcopus
Họ Cò quắm
Threskiomithidea
56
Cò thìa
Platalea minor
57
Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)
Pseudibis davisoni
58
Quắm lớn (Cò quắm lớn)
Thaumatibis gigantea
BỘ NGỖNG
ANSERIFORMES
Họ Vịt
Anatidea
59
Ngan cánh trắng
Cairina scutulata
BỘ GÀ
GALLIFORMES
Họ Trĩ
Phasianidea
60
Gà so cổ hung
Arborophila davidi
61
Gà lôi lam mào trắng
Lophura echvardsi
62
Gà lôi tía
Tragopan temminckii
63
Gà tiền mặt đỏ
Polyplectron germaini
64
Gà tiền mặt vàng
Polyplectron bicalcaratum
BỘ SẾU
GRUIFORMES
Họ Sếu
Gruidae
65
Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)
Grus antigone
Họ Ô tác
Otidae
66
Ô tác
Houbaropsis bengalensis
BỘ SẢ
CORACIIFORMES
Họ Hông hoàng
Bucerotidae
67
Niệc nâu
Ptilolaemus tickelli
68
Niệc cổ hung
Aceros nipalensis
69
Niệc mỏ vằn
Aceros undulatus
70
Hồng hoàng
Buceros bicornis
BỘ SẺ
PASSERRIFORMES
Họ Khướu
Timaliidae
71
Khướu Ngọc Linh
Garrulax Ngoclinhensis
LỚP BÒ SÁT
REPTILIA
BỘ CÓ VẢY
SQUAMATA
Họ Kỳ đà
Varanidae
72
Kỳ đà hoa
Varanus salvator
73
Kỳ đà vân (Kỳ đà núi)
Varanus bengalensis
Họ Rắn hổ
Elapidae
74
Rắn hổ chúa
Ophiophagus hannah
BỘ RÙA
TESTUDINES
Họ Rùa da
Dermochelyidae
75
Rùa da
Dermochelys coriacea
Họ Vích
Cheloniidae
76
Đồi mồi
Eretmochelys imbricata
77
Đồi mồi dứa
Lepidochelys olivacea
78
Quản đồng
Caretta caretta
79
Vích
Chelonia mydas
Họ Rùa đầm
Cheloniidae
80
Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)
Cuora trifasciata
81
Rùa hộp trán vàng miền Bắc
Cuora galbinifrons
82
Rùa trung bộ
Mauremys annamensis
83
Rùa đầu to
Platysternon megacephalum
Họ Ba ba
Trionychidae
84
Giải khổng lồ
Pelochelys cantorii
85
Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)
Rafetus swinhoei
LỚP CÁ
BỘ CÁ CHÉP
CYPRINIFORMES
Họ Cá Chép
Cyprinidae
86
Cá lợ thân thấp
Cyprinus multitaeniata
87
Cá chép gốc
Procypris merus
88
Cá mè Huế
Chanodichthys flavpinnis
BỘ CÁ CHÌNH
ANGUILLIFORMES
Họ cá chình
Aneuillidae
89
Cá chình nhật
Anguilla japonica
BỘ CÁ ĐAO
PRISTIFORMES
Họ cá đao
Pristidae
90
Cá đao nước ngọt
Pristis microdon

----
(**)Luật Đầu tư 2015


Điều 7. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
1. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề mà việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó phải đáp ứng điều kiện vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
2. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện được quy định tại Phụ lục 4 của Luật này.
3. Điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề quy định tại khoản 2 Điều này được quy định tại các luật, pháp lệnh, nghị định và điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên. Bộ, cơ quan ngang bộ, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp, cơ quan, tổ chức, cá nhân khác không được ban hành quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh.
4. Điều kiện đầu tư kinh doanh phải được quy định phù hợp với mục tiêu quy định tại khoản 1 Điều này và phải bảo đảm công khai, minh bạch, khách quan, tiết kiệm thời gian, chi phí tuân thủ của nhà đầu tư.
5. Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và điều kiện đầu tư kinh doanh đối với ngành, nghề đó phải được đăng tải trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp quốc gia.
6. Chính phủ quy định chi tiết việc công bố và kiểm soát điều kiện đầu tư kinh doanh.
Điều 8. Sửa đổi, bổ sung ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện
Căn cứ điều kiện kinh tế - xã hội và yêu cầu quản lý nhà nước trong từng thời kỳ, Chính phủ rà soát các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh, Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện và trình Quốc hội sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Điều 7 của Luật này theo thủ tục rút gọn.
 


PHỤ LỤC 4

1.                  Sản xuất con dấu

2.                  Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

3.                  Kinh doanh các loại pháo

4.                  Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

5.                  Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

6.                  Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

7.                  Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

8.                  Kinh doanh súng bắn sơn

9.                  Hành nghề luật sư

10.              Hành nghề công chứng

11.              Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

12.              Hành nghề bán đấu giá tài sản

13.              Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

14.              Hành nghề thừa phát lại

15.              Hành nghề quản tài viên

16.              Kinh doanh dịch vụ kế toán

17.              Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

18.              Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

19.              Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan

20.              Kinh doanh hàng miễn thuế

21.              Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan

22.              Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa

23.              Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu

24.              Kinh doanh chứng khoán

25.              Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.

26.              Kinh doanh bảo hiểm

27.              Kinh doanh tái bảo hiểm

28.              Môi giới bảo hiểm

29.              Đại lý bảo hiểm

30.              Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm

31.              Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

32.              Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

33.              Kinh doanh xổ số

34.              Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

35.              Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

36.              Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

37.              Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

38.              Kinh doanh casino

39.              Kinh doanh dịch vụ đặt cược

40.              Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

41.              Kinh doanh xăng dầu

42.              Kinh doanh khí

43.              Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

44.              Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

45.              Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

46.              Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

47.              Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

48.              Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

49.              Kinh doanh phân bón vô cơ

50.              Kinh doanh rượu

51.              Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

52.              Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

53.              Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

54.              Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

55.              Xuất khẩu gạo

56.              Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

57.              Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

58.              Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

59.              Nhượng quyền thương mại

60.              Kinh doanh than

61.              Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

62.              Kinh doanh khoáng sản

63.              Kinh doanh tiền chất công nghiệp

64.              Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài

65.              Hoạt động thương mại điện tử

66.              Hoạt động dầu khí

67.              Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển

68.              Hoạt động dạy nghề

69.              Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

70.              Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

71.              Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

72.              Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

73.              Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

74.              Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

75.              Kinh doanh dịch vụ việc làm

76.              Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

77.              Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

78.              Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy

79.              Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

80.              Kinh doanh vận tải đường bộ

81.              Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

82.              Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

83.              Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

84.              Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

85.              Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

86.              Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

87.              Kinh doanh vận tải đường thủy

88.              Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

89.              Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

90.              Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

91.              Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

92.              Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

93.              Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

94.              Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

95.              Kinh doanh khai thác cảng biển

96.              Kinh doanh vận tải hàng không

97.              Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

98.              Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

99.              Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

100.          Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay

101.          Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

102.          Kinh doanh vận tải đường sắt

103.          Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

104.          Kinh doanh đường sắt đô thị

105.          Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

106.          Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy

107.          Kinh doanh vận tải đường ống

108.          Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải

109.          Kinh doanh bất động sản

110.          Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản

111.          Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

112.          Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

113.          Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án

114.          Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

115.          Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

116.          Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

117.          Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

118.          Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng

119.          Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài

120.          Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

121.          Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng

122.          Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh

123.          Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung

124.          Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

125.          Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

126.          Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

127.          Kinh doanh dịch vụ bưu chính

128.          Kinh doanh dịch vụ viễn thông

129.          Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

130.          Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

131.          Thành lập, hoạt động nhà xuất bản

132.          Kinh doanh dịch vụ in

133.          Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

134.          Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

135.          Kinh doanh trò chơi trên mạng

136.          Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

137.          Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

138.          Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

139.          Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu

140.          Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

141.          Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

142.          Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin

143.          Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

144.          Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

145.          Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

146.          Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên

147.          Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

148.          Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp

149.          Hoạt động của các trường chuyên biệt

150.          Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

151.          Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

152.          Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm

153.          Khai thác thủy sản

154.          Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản

155.          Kinh doanh thủy sản

156.          Kinh doanh thức ăn thủy sản

157.          Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

158.          Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

159.          Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản

160.          Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

161.          Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

162.          Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

163.          Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

164.          Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

165.          Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

166.          Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

167.          Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

168.          Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

169.          Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

170.          Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

171.          Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

172.          Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

173.          Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

174.          Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật

175.          Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

176.          Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ

177.          Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi

178.          Sản xuất thức ăn chăn nuôi

179.          Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi

180.          Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES

181.          Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

182.          Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước

183.          Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

184.          Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng

185.          Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

186.          Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

187.          Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

188.          Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

189.          Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu

190.          Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư

191.          Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư

192.          Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

193.          Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

194.          Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

195.          Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

196.          Kinh doanh thuốc

197.          Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc

198.          Sản xuất mỹ phẩm

199.          Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

200.          Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

201.          Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

202.          Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

203.          Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

204.          Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

205.          Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

206.          Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc

207.          Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

208.          Kinh doanh trang thiết bị y tế

209.          Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

210.          Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

211.          Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp

212.          Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

213.          Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

214.          Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ

215.          Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ

216.          Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

217.          Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

218.          Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

219.          Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

220.          Sản xuất phim

221.          Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

222.          Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

223.          Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

224.          Kinh doanh dịch vụ lữ hành

225.          Kinh doanh hoạt động thể thao

226.          Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

227.          Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

228.          Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội

229.          Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh

230.          Kinh doanh dịch vụ lưu trú

231.          Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

232.          Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

233.          Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

234.          Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

235.          Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

236.          Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

237.          Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

238.          Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

239.          Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

240.          Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

241.          Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

242.          Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất

243.          Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

244.          Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất

245.          Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất

246.          Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước

247.          Kinh doanh dịch vụ thoát nước

248.          Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

249.          Khai thác khoáng sản

250.          Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại

251.          Nhập khẩu phế liệu

252.          Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

253.          Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

254.          Kinh doanh chế phẩm sinh học

255.          Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ

256.          Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

257.          Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

258.          Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

259.          Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

260.          Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

261.          Hoạt động ngoại hối

262.          Kinh doanh mua, bán vàng miếng

263.          Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng

264.          Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ

265.          Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)

266.          Hoạt động in, đúc tiền

267.          Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét