Thứ Tư, 27 tháng 11, 2013

Câu hỏi trắc nghiệm



TR LI Câu hi trc nghim

Hãy đánh dấu các dấu X vào cuối dòng trả lời các câu hỏi:

1.Pháp luật về kinh tế theo nghĩa hẹp liên quan đến quyền tự do kinh doanh, gồm:
a.      Pháp luật  về doanh nghiệp
b.     Pháp luật về hợp đồng kinh tế
c.      Pháp luật về giải quyết tranh chấp trong kinh doanh
d.     Pháp luật về phá sản và giải thể doanh nghiệp
e.      Tất cả các phương án trên  

2.Đặc điểm của hành vi kinh doanh:
a.      Hoạt động mang tính nghề nghiệp
b.     Được  diễn ra trên thị trường
c.      Có mục đích tìm kiếm lợi nhuận
d.     Tất cả các phương án trên   

3. Nguồn của pháp luật kinh tế gồm:
a.      Văn bản quy phạm pháp luật
b.     Văn bản quy phạm pháp luật và tập quán thương mại 
c.      Tập quán thương mại
d.     Các đáp án trên đều đúng

4. Văn bản quy phạm pháp luật gồm:
a.      Hiến pháp
b.     Các bộ luật
c.      Các văn bản dưới luật
d.     Văn bản luật và văn bản dưới luật 

5. Luật Doanh nghiệp 2005 có hiệu lực từ thời điểm nào
a.      Ngày 31 tháng 12 năm 2005
b.     Ngày 01 tháng 01 năm 2006
c.      Ngày 01 tháng 07 năm 2006

6. Đầu tư gián tiếp là hình thức nào dưới đây:
a.      Thành lập tổ chức kinh tế
b.     Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT
c.      Mua cổ phần hoặc góp vốn để tham gia quản lý hoạt động đầu tư
d.     Đầu tư thực hiện việc sáp nhập và mua lại doanh nghiệp
e.      Mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác  

7. Theo Luật Doanh nghiệp 2005 tổ chức nào dưới đây được không được gọi chung là “doanh nghiệp”:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty cổ phần 
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 
d.     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
e.      Công ty hợp danh
f.       Hợp tác xã 

8. Luật Doanh nghiệp 2005 quy định tổ chức, hoạt động của các đối tượng nào:
g.     Doanh nghiệp tư nhân
h.     Công ty cổ phần
i.        Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
j.        Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
k.     Công ty hợp danh
l.        Nhóm công ty
m. Các phương án trên đều đúng   

9.Các doanh nghiệp nào dưới đây không có tư cách pháp nhân
a.      Doanh nghiệp tư nhân  
b.     Công ty cổ phần
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
d.     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
e.      Công ty hợp danh

10. Doanh nghiệp nào dưới đây chịu trách nhiệm vô hạn:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty cổ phần 
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
d.     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
e.      Công ty hợp danh

11.Doanh nghiệp nào được phát hành cổ phiếu:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty cổ phần
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
d.     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
e.      Công ty hợp danh

12. Cổ phần có ở doanh nghiệp nào
a.      Công ty cổ phần 
b.     Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
d.     Công ty hợp danh

13. Cổ đông phổ thông không được nắm giữ cổ phiếu nào dưới đây:
a.      Cổ phiếu phổ thông
b.     Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết 
c.      Cổ phiếu ưu đãi lợi tức
d.     Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại

14. Cổ phần ưu đãi biểu quyết do ai nắm giữ
a.      Cổ đông sáng lập  
b.     Cổ đông phổ thông
c.      Cổ đông ưu đãi lợi tức
d.     Cổ đông ưu đãi hoàn lại

15. Cổ phần phổ thông:
a.      Không được chuyển thành cổ phần ưu đãi 
b.     Có thể chuyển thành cổ phần ưu đãi
c.      Chỉ được chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi khi có sự đồng ý của Đại hội đồng cổ đông

16. Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu phần trăm tổng số cổ phần phổ thông chào bán.
a.      10%
b.     15%
c.      20%    
d.     Cả ba phương án không đúng

17. Cổ đông phổ thông
a.      Được tự do rút vốn khỏi công ty
b.     Được rút vốn khi HĐQT cho phép,
c.      Được  rút vốn khi ĐHĐ CĐ cho phép
d.     Không được rút vốn dưới mọi hình thức  

18. Thẩm quyền quyết định mức cổ tức hàng năm của công ty cổ phần thuộc về:
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Hội đồng quản trị
c.      Chủ tịch Hội đồng quản trị
d.     Đại hội đồng cổ đông  

19.Thẩm quyền quyết định đầu tư tài chính có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty cổ phần thuộc về:
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Hội đồng quản trị
c.      Đại hội đồng cổ đông  

20.Thẩm quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty cổ phần thuộc về:
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Hội đồng quản trị
c.      Đại hội đồng cổ đông  

21. Thẩm quyền quyết định đầu tư mua sắm tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty cổ phần thuộc về:
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Hội đồng quản trị    
c.      Đại hội đồng cổ đông


21. Thẩm quyền quyết định mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trị tài sản trong báo cáo tài chính gần nhất của công ty cổ phần thuộc về:
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Hội đồng quản trị.
c.      Đại hội đồng cổ đông 

22. Các chức danh nào trong doanh nghiệp được làm người đại diện theo pháp luật.
a.      Giám đốc (Tổng giám đốc)
b.     Chủ tịch hội đồng quản trị
c.      Chủ tịch Hội đồng thành viên
d.     Chủ tịch công ty
e.      Thành viên hợp danh
f.       Các phương án trên đều đúng 

23. Thành viên Hội đồng quản trị công ty cổ phần là cổ đông cá nhân sở hữu ít nhất
bao nhiêu % tổng số cổ phần phổ thông:
a.      10%
b.     15%
c.      20%
d.     5%   

24. Giám đốc là thành viên Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên công ty là cá nhân sở hữu ít nhất bao nhiêu % vốn Điều lệ của Công ty:
a.      20%
b.     15%
c.      5%
d.     10%  

25. Giám đốc công ty cổ phần do :
a.      Hội đồng quản trị bổ nhiệm một thành viên hội đồng quản trị  
b.     Chủ tịch Hội đồng quản trị bổ nhiệm
c.      Đại hội đồng cổ đông bầu

26.  Người không được làm thành viên Ban kiểm soát công ty cổ phần khi người đó:
a.      Tuổi đời : 20 năm 11 tháng
b.     Là vợ hoặc chồng, cha, cha nuôi, mẹ, mẹ nuôi, con, con nuôi, anh, chị, em ruột của thành viên Hội đồng quản trị, Giám đốc hoặc Tổng giám đốc và người quản lý khác.
c.      Là Phó giám đốc công ty
d.     Các phương án trên đều đúng   
27.Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có tối đa bao nhiêu thành viên
a.      2 thành viên
b.     3 thành viên
c.      30 thành viên
d.     50 thành viên 

28.Thời hạn góp vốn lần cuối kể từ  ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, của của mỗi thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là bao nhiêu:
a.      90 ngày
b.     12 tháng
c.      36 tháng 

29.Thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác là:
a.      Thành viên còn lại công ty
b.     Người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của công ty không mua hoặc không mua hết
c.      Cả hai phương án trên đều đúng 

30.Thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên có quyền định đoạt vốn đã góp:
a.      Tặng, cho một phần hoặc toàn bộ phần cho người khác
b.     Trả  cho chủ nợ
c.      Cả hai phương án trên đều đúng   

31.Người nào không được là thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên:
a.      Người góp vốn vào công ty
b.     Mua lại vốn của thành viên công ty sau khi các thành viên khác không mua.
c.      Con đẻ được bố/mẹ tặng một phần vốn góp
d.     Chủ nợ thu nợ bằng vốn góp của thành viên
e.      Người lao động cho công ty vay vốn  

32.Nếu Điều lệ Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên không quy định khác Luật Doanh nghiệp 2005 thì quyền biểu quyết, quyền  nhận lợi tức của thành viên:
a.      Theo số vốn cam kết góp
b.     Theo quyết định Chủ tịch Hội đồng thành viên
c.      Theo số vốn thực góp 

33. Chủ tịch Hội đồng thành viên Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do:
a.      Chủ sở hữu công ty chỉ định
b.     Hội đồng thành viên bầu


34.Cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên mà  chủ sở hữu là cá nhân có:
a.      Chủ tịch  
b.     Hội đồng thành viên
c.      Chủ tịch Hội đồng thành viên
d.     Kiểm soát viên

35.Vốn Điều của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên:
a.      Được tăng
b.     Không được giảm
c.      Cả hai phương án trên đều đúng 

36. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tăng vốn Điều lệ bằng huy động vốn của người khác phải chuyển đổi thành:
a.      Công ty trách nhiệm hai thành viên trở lên   
b.     Công ty cổ phần
c.      Công ty hợp danh
d.     Doanh nghiệp tư  nhân

37.Công ty hợp danh có ít nhất mấy thành viên hợp danh
a.      2 thành viên   
b.     3 thành viên
c.      4 thành viên
d.     10 thành viên

38.Thành viên hợp danh trong Công ty hợp danh được làm chủ doanh nghiệp tư nhân, làm thành viên hợp danh của Công ty hợp danh khác khi nào:
a.      Bất kể khi nào
b.     Khi làm giám đốc (tổng giám đốc)
c.      Khi làm Chủ tịch Hội đồng thành viên
d.     Được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại  

39.Chủ doanh nghiệp tư nhân không có quyền gì dưới đây:
a.      Thành lập hai doanh nghiệp tư nhân  
b.     Thuê giám đốc
c.      Bán doanh nghiệp
d.     Cho thuê doanh nghiệp



40. Công ty nào không là công ty con:
a.      Công ty có trên 50% vốn Điều lệ do công ty khác sở hữu  
b.     Công ty mà Giám đốc (Tổng giám đốc), thành viên Hội đồng quản trị do công ty khác bổ nhiệm  
c.      Công ty có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ sung Điều lệ của mình

41.Doanh nghiệp tư nhân được chuyển đổi sang:
a.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên  
b.     Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
c.      Công ty Cổ phần
d.     Công ty Hợp danh

42. Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên được chuyển đổi sang:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty Hợp danh
c.      Công ty Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
d.     Công ty Cổ phần   

43.Công ty Cổ phần chuyển đổi sang:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty Hợp danh
c.      Công ty Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 
d.     Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên  

44. Công ty Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên  được chuyển đổi sang:
a.      Doanh nghiệp tư nhân
b.     Công ty Hợp danh
c.      Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên  
d.     Công ty Cổ phần   

Bài tập tình huống

Bài 1:
Công ty TNHH A có 7 thành viên, trong đó có 1 thành viên có 2% vốn Điều lệ, nhưng do bất hòa nghiêm trọng trong nội bộ, 6 thành viên kia không muốn thành viên có 2% vốn Điều lệ tham gia công ty. Trong khi đó thành viên này cương quyết không chịu nhượng lại vốn của mình cho công ty. Hỏi 6 thành viên có quyền khai trừ 1 thành viên không? Có dẫn đến giải thể công ty ?

Bạn có ý kiến về tình huống trên?







Bài 2:
-Công ty TNHH có 5 TV góp vốn là 5 công ty A,B,C,D,E từ năm 2011.
-Sang năm 2012 công ty mẹ E bán 10% phần vốn góp cho công ty con F đã được thông qua trong cuộc họp Hội đồng TV năm 2012.
-Như vậy trong công ty có 6 TV góp vốn là A, B, C, D, E, F, tuy nhiên trong Hội đồng TV chỉ có 5 thành viên là A,B,C,D,E công ty con F chưa có tên trong HĐTV và cũng không muốn cử thêm người tham gia vào HĐ thành viên (công ty F này ở nước ngoài).
Công ty con F ủy quyền thành viên góp vốn cho công ty mẹ E, nghĩa là TV  E sẽ kiêm nhiệm tư cách TV đại diện cho phần vốn góp của công ty F.
          
1.Như vậy có hợp pháp không và điều kiện, thủ tục để hợp pháp hóa là gì ?
2. Bổ sung tình huống: Khi biểu quyết, thành viên E có hai phiếu thuận chiều chiếm tỷ lệ 2/6 có đúng không ?

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét